Characters remaining: 500/500
Translation

bowed down

Academic
Friendly

Từ "bowed down" trong tiếng Anh có thể được hiểu "bị cúi xuống" hoặc "bị đè nặng". thường được sử dụng để mô tả một trạng thái tâm lý hoặc thể chất, khi ai đó cảm thấy áp lực, lo âu, hoặc bị gánh nặng bởi những vấn đề trong cuộc sống.

Giải thích chi tiết:
  • Bowed down tính từ (adjective) mô tả tình trạng một người hoặc vật nào đó bị cúi xuống do một sức nặng, có thể vật hoặc tinh thần.
  • Khi nói "bowed down with troubles", có nghĩa người đó đang cảm thấy nặng nề, áp lực những nỗi lo hay khó khăn trong cuộc sống.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • She was bowed down with the weight of her responsibilities. ( ấy bị đè nặng bởi trách nhiệm của mình.)
  2. Câu nâng cao:

    • The community was bowed down by the economic crisis, struggling to find solutions to survive. (Cộng đồng bị đè nặng bởi cuộc khủng hoảng kinh tế, vật lộn để tìm giải pháp tồn tại.)
Các biến thể của từ:
  • Bow (động từ): cúi xuống, gập người.
  • Bowed (quá khứ của bow): đã cúi xuống.
  • Bow (danh từ): cái cung (như trong cung tên), hoặc động tác cúi đầu.
Từ gần giống:
  • Burdened: cảm thấy bị gánh nặng.
  • Overwhelmed: bị choáng ngợp, không thể xử lý hết mọi thứ.
Từ đồng nghĩa:
  • Weighted down: bị nặng nề.
  • Crushed: bị đè bẹp, cảm thấy áp lực.
Idioms Phrasal Verbs liên quan:
  • Carry a heavy load: mang một gánh nặng lớn (cảm xúc hoặc trách nhiệm).
  • Bite off more than you can chew: nhận trách nhiệm nhiều hơn khả năng của mình, dẫn đến cảm giác bị đè nặng.
Tóm lại:

"Bowed down" một từ diễn tả cảm giác bị áp lực, nặng nề những vấn đề trong cuộc sống. Khi sử dụng từ này, bạn có thể muốn mô tả cảm xúc hoặc trạng thái của ai đó đang phải đối mặt với khó khăn.

Adjective
  1. bị đè nặng, chất nặng lên
    • bowed down with troubles
      nặng trĩu, bị đè nặng với/bởi những nỗi lo

Similar Words

Comments and discussion on the word "bowed down"